Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học tự nhiên Vật lý Tổng hợp đề thi thử thptqg 2016 môn vật lý...

Tài liệu Tổng hợp đề thi thử thptqg 2016 môn vật lý

.PDF
134
352
115

Mô tả:

Họ và tên thí sinh:...........................................................SBD: ............................. Câu 1: Một vұt dao động tҳt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thӡi gian? A. Biên độ và gia tốc B. Biên độ và tốc độ C. Biên độ và cơ năng D. Li độ và tốc độ Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí gҳn liền với tần số âm. B. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí gҳn liền với tần số âm. C. Âm sҳc là một đặc trưng sinh lí gҳn liền với đồ thị dao động âm. D. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí gҳn liền với mức cưӡng độ âm. Câu 3: Chọn câu trả lӡi đúng. Chu kỳ dao động nhỏ của con lҳc đơn phụ thuộc A. tỉ số giữa trọng lượng và khối lượng của con lҳc. B. khối lượng của con lҳc. C. trọng lượng của con lҳc. D. khối lượng riêng của con lҳc. Câu 4: Hai nguồn sóng kӃt hợp S1, S2 dao động cùng pha, cách nhau 20 cm, có chu kỳ sóng là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trong môi trưӡng là 50 cm/s. Số cực đại giao thoa trên đoạn S1S2 là: A. 11 B. 7 C. 9 D. 10 Câu 5: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ӣ hai đầu đoạn mạch sӁ A. trễ pha  4 so với dòng điện. B. sớm pha  4 so với dòng điện. C. sớm pha  2 so với dòng điện. D. trễ pha  2 so với cưӡng độ dòng điện. Câu 6: lò xo có khối lượng không đáng kể độ cứng k = 100N/m, đầu trên treo vào điểm cố định đầu dưới treo một vұt khối lượng m = 200g. Cho vұt dao động điều hòa với phương trình x = 6cos( )  3 t  (cm). Lấy g = 10 m/s2 . Độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lò xo là A. 8N B. 5N C. 16N D. 6N Câu 7: Một chiӃc đàn ghita, một chiӃc đàn viôlon và một chiӃc kèn săcxô cùng phát ra một nốt la ӣ cùng độ cao. Tai ta vẫn phân biệt được ba âm đó vì chúng khác nhau ӣ A. mức cưӡng độ âm B. cưӡng độ âm. C. âm sҳc D. tần số. Câu 8: Một vұt nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Lực kéo về tác dụng vào vұt không đổi. B. Quỹ đạo chuyển động của vұt là một đoạn thẳng. C. Quỹ đạo chuyển động của vұt là một đưӡng hình sin. D. Li độ của vұt tỉ lệ với thӡi gian dao động. Câu 9: Con lҳc đơn có chiều dài không đổi, dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi đưa con lҳc lên cao thì chu kỳ dao động của nó A. không thay đổi. B. không xác dịnh được tăng hay giảm. C. giảm xuống D. tăng lên. Mã đӅ 135 Câu 10: Một tên lửa bҳt đầu bay lên theo phương thẳng đứng với gia tốc a = 3g. Trong tên lửa có treo một con lҳc đơn dài l m 1 , khi bҳt đầu bay thì đồng thӡi kích thích cho con lҳc thực hiện dao động nhỏ. Bỏ qua sự thay đổi gia tốc rơi tự do theo độ cao. Lấy g m s   10 / ; 10. 2 2  ĐӃn khi đạt độ cao h m 1500 thì con lҳc đã thực hiện được số dao động là: A. 14. B. 20. C. 18. D. 10. Câu 11: Một mạch điện xoay chiều có u là điện áp tức thӡi ӣ hai đầu đoạn mạch và i là cưӡng độ tức thӡi qua mạch. Chọn phát biểu đúng. A. i luôn luôn biӃn thiên sớm pha hơn u. B. i và u luôn biӃn thiên ngược pha. C. i và u luôn biӃn thiên cùng tần số. D. i và u luôn biӃn thiên cùng pha. Câu 12: Một con lҳc lò xo gồm vұt nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100 N/m. Con lҳc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π 2 = 10. Dao động của con lҳc có chu kì là A. 0,4 s. B. 0,8 s. C. 0,6 s. D. 0,2 s. Câu 13: Một dây đàn dài 20cm, rung với 4 bó. Bước sóng trên dây bằng A. 0,4 m. B. 10 m. C. 0,1 m. D. 1 m. Câu 14: Chọn cұu sai khi nói về sóng phản xạ: A. Cùng tần số sóng tới. B. Sóng phản xạ luôn cùng pha sóng tới C. Tại một đầu cố định sóng phản xạ làm đổi dấu phương trình. D. Luôn cùng vұn tốc nhưng ngược hướng với sóng tới. Câu 15: Cơ năng của một vұt dao động điều hòa A. bằng động năng của vұt khi vұt tới vị trí cân bằng. B. biӃn thiên tuần hoàn theo thӡi gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vұt. C. biӃn thiên tuần hoàn theo thӡi gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vұt. D. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vұt tăng gấp đôi. Câu 16: Một dao động hình sin có phương trình x = Acos(t + ) truyền đi trong một môi trưӡng đàn hồi với vұn tốc v. Bước sóng  thoả mãn hệ thức nào? A.    2 v B. v   2 C. v   2 D.    2 v Câu 17: Vұn tốc truyền âm trong không khí là 340m/s,khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là: A. f = 200 Hz. B. f = 80 Hz. C. f = 225 Hz. D. f = 170 Hz. Câu 18: Mức cưӡng độ âm nào đó được tăng thêm 30 dB thì cưӡng độ của âm tăng lên gấp A. 2000 lần B. 1500 lần C. 500 lần D. 1000 lần Câu 19: dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos2t (cm). Biên độ và chu kì dao động của vұt là A. 4cm, 1Hz. B. 6cm,1s. C. 4cm, 1s. D. 6cm, 2s. Câu 20: Cưӡng độ dòng điện chạy qua một tụ điện có biểu thứ i = 1,5 cos (100t +  6 ) (A). BiӃt tụ điện có điện dung C = 4 1,2.10  (F). Điện áp tức thӡi giữa hai bản tụ có biểu thức là: A. u =125 cos (100t   3 ) (V). B. u =150 cos (100t   3 ) (V).

Tài liệu liên quan