Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu 214 bộ thủ hán ngữ

.DOC
11
462
85

Mô tả:

Bộ 01 nét. Bộ 02 nét. Bộ 03 nét. Bộ 04 nét. Bộ 05 nét. Bộ 06 nét. Bộ 07 nét. Bộ 08 nét. Bộ 09 nét. Bộ 10 nét. Bộ 11 nét. Bộ 12 nét. Bộ 13 nét. Bộ 14 nét Bộ 15, 16, 17 nét. Bộ 01 nét: 06 bộ. (Trở lại đầu trang) 1.一Nhất: Một, thứ nhất,khởi đầu các số đo, thuộc về dương, bao quát hết thảy. 2.丨Cổn: Nét sổ, đường thẳng đứng trên thông xuống dưới. 3.丶Chủ: Nét chấm, một điểm. 4.丿Phiệt: Nét phảy, nét nghiêng từ phải qua trái, chỉ động tác. 5.乙Ất: Can thứ hai trong mười can (Giáp, ất , bính, đinh…). 6.亅Quyết: Nét sổ có móc, cái móc. Bộ 02 nét: 23 bộ. (Trở lại đầu trang) 7.二Nhị: Số hai, số của đất, thuộc về âm. 8.亠Đầu: Không có nghĩa, thường là phần trên của một số chữ khác. 9.人Nhân: Người, có hai chân, là sinh vật đứng thẳng, còn có dạng nhân đứng 仁. 10.儿Nhân (đi): Người, như hình người đang đi. 11.入 Nhập: Vào, tượng hình rễ cây đâm sâu vào đất. 12.八 Bát: Nguyên nghĩa là phân chia, còn có nghĩa là số tám. 13.冂 Quynh: Đất ở xa ngoài bờ cõi, như vòng tường bao quanh thành lũy. 14.冖 Mịch: Khăn chùm lên đồ vật, che đậy, kín không nhìn thấy rõ. 15.冫Băng: Nược đóng băng, nước đá. 16.几 Kỷ: Cái ghế, bảo thủ không biến đổi, ích kỷ. 17.凵 Khảm: Há miệng, vật để đựng đồ như máng chậu đấu… 18.刀 Đao: con dao hoặc hình thức khác 刂thường đứng bên phải các bộ khác. 19.力 Lực: Sức, như hình bàn tay đánh xuống. 20.勹 Bao: Bọc, gói, khom lưng ôm một vật. 21.匕 Tỷ (bỉ): Cái thìa. 22.匚 Phương: Đồ đựng, cái hộp, hình khoanh gỗ khoét ở giữa (nét ngang dưới). 23. 匸Hễ (hệ): Che đậy. (nét ngang trên phủ quá sang trái nét sổ vuông). 24.十 Thập: Số mười, đầy đủ,(Đông tây nam bắc trung cung đủ cả). 25.卜 Bốc: Bói, Giống như những vết nứt trên yếm rùa để xem hung cát… 26.卩 Tiết: Đốt tre, một chi tiết nhỏ trong một sự vật hoắc hiện tượng. 27.厂 Hán: Chỗ sườn núi có mái che người xưa chọn làm chỗ ở. 28.厶 Tư: Riêng tư. 29.又 Hựu: Cái tay bắt chéo, trở lại một lần nữa. Bộ 03 nét: 31 bộ. (Trở lại đầu trang) 30.口 Khẩu: Miệng (hình cái miệng). 31.囗 Vi: Vây quanh (phạm vi, gianh giới bao quanh). 32.土 Đất: Gồm bộ nhị 二với bộ cổn丨 như hình cây mọc trên mặt đất. 33.士 Sĩ: Học trò, sĩ tử,những người nghiên cứu học vấn. Gồm chữ thập十và chữ nhất一 thể hiện người lo toan gánh vác nhiều việc nên đượi coi như một mà lo bằng mười. Người có học thức thì một việc suy ra mười và mười việc vẫn có thể hợp lại thành một.

Tài liệu liên quan